Thông tin cơ bản
Giới thiệu
Panel Floor (Tấm panel cho hệ sàn, mái):
Do nhà máy sản xuất với các tính năng cao cấp như khối lượng nhẹ, Độ bền cao, cách nhiệt, cách âm, tiết kiệm năng lượng và thân thiện với môi trường. Tấm sàn bê tông nhẹ chủ yếu được sử dụng trong việc xây dựng sàn. Vì vậy tấm tường bệ tông nhẹ hoàn toàn mọi đáp ứng các yêu cầu xây dựng khắt khe nhất.
Tấm tường nhẹ tường nhẹ được sử dụng trong cải nhà, xây dựng mở rộng và xây mới các tòa nhà cao tầng, tầng hầm, tường chắn, hàng rào, khách sạn, trung tâm mua sắm, biệt thự,…
Công dụng
- Thường được sử dụng phổ biến để làm sàn hoặc làm mái, lắp trên dầm bê tông hoặc thép tại các công trình xây dựng.
- Dòng sản phẩm này đã cải tiến thiết kế gia cường bằng lưới thép đã qua xử lý chống sét, giúp tăng khả năng chịu tải và tạo hệ sàn vô cùng vững chãi.
BLOCK Floor
Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Panel Floor | ||||||||
Khối lượng thể tích khô | Kg/m3 | 450-550 | ||||||||
Cường độ nén trung bình | MPa | 3.5 | ||||||||
|
mm |
|
||||||||
|
mm |
|
||||||||
Độ co khô | mm/m | ≤0.20 | ||||||||
Khả năng chống cháy | h | ~4 | ||||||||
Hệ số cách âm | Db | ~44 | ||||||||
Hệ số dẫn nhiệt khô | W/m.K | 0.16 – 0.26 |
BLOCK Floor +
Tấm sàn bê tông khí chưng áp do nhà máy công ty sản xuất với các tính năng cao cấp như khối lượng nhẹ, Độ bền cao, cách nhiệt, cách âm, tiết kiệm năng lượng và thân thiện với môi trường. Tấm tường bê tông nhẹ chủ yếu được sử dụng trong việc xây dựng tường, làm vách ngăn, tấm lót sàn… Vì vậy tấm tường bệ tông nhẹ hoàn toàn mọi đáp ứng các yêu cầu xây dựng khắt khe nhất.
Tấm tường nhẹ tường nhẹ được sử dụng để xây sàn và mái trong cải tạo nhà, xây dựng mở rộng và xây mới các tòa nhà cao tầng, tầng hầm, tường chắn, hàng rào, khách sạn, trung tâm mua sắm, biệt thự,…
Đây là sản phẩm BLOCK FLOOR được cải tiến với các ưu điểm nổi bật hơn.
Thông số kỹ thuật | Đơn vị | HASS Floor+ | ||||||||
Khối lượng thể tích khô | Kg/m3 | 450-550 | ||||||||
Cường độ nén trung bình | MPa | 3.5 | ||||||||
|
mm |
|
||||||||
|
mm |
|
||||||||
Độ co khô | mm/m | ≤0.20 | ||||||||
Khả năng chống cháy | h | ~4 | ||||||||
Hệ số cách âm | Db | ~44 | ||||||||
Hệ số dẫn nhiệt khô | W/m.K | 0.16 – 0.26 |
Tính năng
|
|
|
||||||
|
|
|
Ứng dụng