Phụ lục tham khảo gạch nhẹ - gạch siêu nhẹ A - B
Phụ lục A
(Tham khảo)
Yêu cầu kỹ thuật của blốc bê tông khí chưng áp
Bảng A.1 – Cường độ nén và Khối lượng thể tích của blốc bê tông khí chưng áp (GOST 19010-82)
Mác bê tông |
Cấp bê tông |
Khối lượng thể tích, kg/m3 |
M25 |
B1,5 |
600 |
M35 |
B2,5 |
700 |
M50 |
B3,5 |
800 |
M75 |
B5 |
900 |
M100 |
B7,5 |
1000 |
GHI CHÚ 1: Mác bê tông theo cường độ chịu nén: ký hiệu bằng chữ M, là cường độ của bê tông, lấy bằng giá trị
trung bình thống kê của cường độ chịu nén tức thời, tính bằng đơn vị daN/cm2, xác định trên các mẫu lập phương kích thước tiêu chuẩn (150 mm x 150 mm x 150 mm) được chế tạo, dưỡng hộ trong điều kiện tiêu chuẩn và thí nghiệm nén ở tuổi 28 ngày.
GHI CHÚ 2: cấp độ bền chịu nén của bê tông: ký hiệu bằng chữ B, là giá trị trung bình thống kê của cường độ chịu nén tức thời, tính bằng đơn vị MPa, với xác suất đảm bảo không dưới 95 %, xác định trên các mẫu lập phương kích thước tiêu chuẩn (150 mm x 150 mm x 150 mm) được chế tạo, dưỡng hộ trong điều kiện tiêu chuẩn và thí nghiệm nén ở tuổi 28 ngày.
GHI CHÚ 3: Để hạn chế nứt, độ co của blốc bê tông khí chưng áp nên khống chế nhỏ hơn 0,5 mm/m.
Bảng A.2 – Sai lệch kích thước gạch bê tông nhẹ AAC (GOST 19010-82)
Kích thước |
Đơn vị |
Sai lệch cho phép |
Chiều dài |
mm |
± 5 |
Chiều rộng |
mm |
± 5 |
Chiều cao |
mm |
± 5 |
Phụ lục B
(Tham khảo)
Yêu cầu kỹ thuật của vữa
Bảng B.1 - Yêu cầu kỹ thuật của hỗn hợp vữa xây trát theo TCVN 4314 : 2003
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Loại hỗn hợp vữa |
Phương pháp thử |
||
Vữa xây |
Vữa hoàn thiện |
||||
Thô |
Mịn |
||||
1. Đường kính hạt cốt liệu lớn nhất 2. Độ lưu động (độ lún côn) 3. Độ phân tầng đối với vữa dẻo 4. Độ giữ nước đối với: - Hỗn hợp vữa xi măng - Hỗn hợp vữa vôi và các vữa hỗn hợp khác 5. Thời gian bắt đầu đông kết |
mm
cm3
% %
|
≤ 2,5
≤ 30
≥ 63 ≥ 75
|
≤ 2,5
-
- -
|
≤ 1,25
-
- -
|
TCVN 7572 : 2006
TCVN 3121 : 2003
TCVN 3121 : 2003
|
Bảng B.2 - Yêu cầu kỹ thuật của vữa xây, trát (đã rắn chắc) theo TCVN 4314 : 2003
Mác vữa |
Cường độ nén trung bình nhỏ nhất, MPa |
Cường độ nén trung bình lớn nhất, MPa |
Phương pháp thử |
4 10 25 50 75 100 |
0,4 1,0 2,5 5,0 7,5 10,0 |
0,9 2,4 4,9 7,4 9,9 14,9 |
TCVN 3121 : 2003 |
Bảng B.3 – Chỉ tiêu kỹ thuật của vữa mạch mỏng (ASTM C1660-09)
Số TT |
Cường độ nén của AAC, MPA |
Cường độ chịu kéo khi uốn, không nhỏ hơn, Mpa |
1 |
2 |
0,28 |
2 |
3 |
0,34 |
3 |
4 |
0,40 |
4 |
6 |
0,49 |
Các tin khác
- Phần 1: Chỉ dẫn thi công gạch nhẹ - gạch siêu nhẹ aac
- Phần 2: Chỉ dẫn thi công gạch nhẹ - gạch siêu nhẹ aac
- Phần 3: Chỉ dẫn thi công gạch nhẹ - gạch siêu nhẹ aac
- Phần 5: Chỉ dẫn thi công gạch nhẹ - gạch siêu nhẹ aac
- Phần 4: Chỉ dẫn thi công gạch nhẹ - gạch siêu nhẹ aac
- Phần 6: Chỉ dẫn thi công gạch nhẹ - gạch siêu nhẹ aac
- Phụ lục tham khảo gạch nhẹ - gạch siêu nhẹ A - B
- Phụ lục tham khảo gạch nhẹ - gạch siêu nhẹ C - D