Bảng so sánh gạch bê tông khí chưng áp với gạch đất nung
Chức năng:
Xuất xứ:
Quy cách:
Trạng thái: Còn hàng
Giá website: Liên hệ: 09456.12.868
BẢNG SO SÁNH GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP
SO VỚI GẠCH ĐẤT SÉT NUNG
gạch nhẹ, gạch siêu nhẹ, bê tông khí chưng áp aac
TT |
Nội dung so sánh |
Gạch Bê tông khí |
Gạch đất sét nung |
So sánh gạch bê tông khí với gạch đất sét nung |
1 |
Tỉ trọng (Kg/m3) |
500-> 850 kg/m3 |
Gạch đặc: 1.800 kg/m3. Gạch 2 lỗ: 1.500 kg/m3. |
Nhẹ hơn, giảm kết cấu móng và cột, giảm 10-15% chi phí xây thô. |
2 |
Hệ số dẫn nhiệt (W/m0k.) |
0,11-0,22 |
0,814 |
Cách nhiệt tốt hơn, giảm 40% chi phí điện cho máy điều hòa. |
3 |
Độ cách âm (db) |
40-47 Db |
28 Db |
Cách âm tốt hơn, giảm ồn do các thiết bị bên ngoài gây nên |
4 |
Chống cháy (giờ) |
4 |
|
Thời gian chống cháy cao hơn khi xảy ra hỏa hoạn |
5 |
Nguyên liệu và công nghệ sản xuất |
Sử dụng phối liệu ximăng, cát, vôi, thạch cao, nước, không qua nung |
Sử dụng đất sét, tạo hình dẻo và nung trong lũ than hoặc dầu |
Không ô nhiễm môi trường |
6 |
Cường độ chịu nén (Mpa) |
4-6 Mpa |
4-12,5 Mpa |
Đảm bảo đủ điều kiện xây tường chịu lực và tường ngăn |
7 |
Số viên/m3 xây |
72 viên |
570 viên |
Giảm thao tác khi xây, rút ngắn thời gian thi công. |
8 |
Độ chính xác chiều dài, rộng và cao viên gạch (mm) |
±4, ±3 và ±3 |
±6, ±4 và ±3 |
Gạch được cắt tự động bằng máy, nên rất đều, giảm tiêu hao vữa xây và trát |
9 |
Độ co ngót (mm/m) |
< 0,02mm/m |
Không tiêu chuẩn |
Giúp các kỹ sư kết cấu tính toán chính xác hơn khi thiết kế |
10 |
Khả năng linh hoạt về hình dáng, kích thước |
Dễ dàng |
Khó khăn do trải qua công đoạn tạo hình dẻo, sấy, nung đốt |
Đáp ứng mọi kiểu thiết kế tường; giúp người thợ xây dễ thao tác cưa cắt tại công trường |
11 |
Các thao tác hoàn thiện như: lắp ráp đường điện, nước, đóng đinh lên tường |
Dễ dàng |
Khó khăn |
Thao tác nhanh, dễ dàng và chính xác. |
12 |
Tốc độ xây trong một ca (m2/ca) |
25m2/ca |
8 –> 12 25m2/ca |
Tốc độ xây nhanh gấp 2 đến 3 lần để hoàn thành tường |
13 |
Khả năng chống chấn động |
Có khả năng hấp thụ xung lực |
Dễ tự phá hủy khi có chấn động |
Chịu chấn động, động đất tốt hơn. |
14 |
Vữa xây |
Vữa tiêu chuẩn và vữa chuyên dụng |
Vữa Tiêu chuẩn |
Dùng vữa thông thường và dính kết rất tốt do cùng gốc xi măng |
15 |
Vữa trát |
Vữa tiêu chuẩn và vữa chuyên dụng |
Vữa Tiêu chuẩn |
Như nhau, không khác biệt |
16 |
Bề dày vữa trát (cm) |
1.0 –> 1.5cm |
1.0 –> 3.0cm |
Lớp vữa mỏng hơn, tiết kiệm vật tư |
17 |
Bề dày mạch vữa (cm) |
0.15 –> 0.5cm |
1.0 –> 2.0cm |
Lớp vữa mỏng hơn, tiết kiệm vật tư |
18 |
Ứng dụng trong tương lai |
Xu hướng tăng |
Xu hướng giảm |
Ngày càng sử dụng nhiều |
19 |
Năng suất lao động |
Cao: 2 -4 người/1 triệu viên/năm |
Thấp: 8 – 14 người/1triệu viên/năm |
Năng suất cao hơn |
gạch nhẹ, gạch siêu nhẹ, bê tông khí chưng áp aac



